Với MoonXBT, một số khác biệt giữa hợp đồng vĩnh cửu và thanh khoản USDT như sau (sử dụng cặp giao dịch BTC/USDT làm ví dụ):
|
Hợp đồng vĩnh cửu USDT |
Hợp đông thanh khoản N |
---|---|---|
Loại lệnh |
Limit Prices, Market,Limit Stop, Market stop, Trailing Stop, Take Profit Limit, Take Profit Market |
Market, Trigger |
Đòn bẩy tối đa |
100X |
150X |
Loại ký quỹ |
Isolated margin, Cross margin |
Cross margin |
Phí giao dịch: |
Taker: 0.075%; Maker: 0.025% |
0.05% |
Khoảng thời gian giải quyết |
Mỗi 8 tiếng |
Không giới hạn |
Phí qua đêm |
Không |
0.05 % |
Giá đồng coin xu trên mỗi hợp đồng |
0.0001BTC |
1USDT |
Phí Funding |
Có |
Không |
Bội số lợi nhuận tối đa cho một lệnh |
no limit |
500% |
Số tiền đặt hàng tối thiểu |
0.001 BTC |
1 USDT |
Số tiền đặt hàng tối đa |
5 BTC |
5,000 USDT |
Chế độ vị thế |
Chế độ một chiều |
Chế độ đẩy |
Đòn bẩy tự động giảm(ADL) |
Đúng |
Không |
Bình luận
0 bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.